BlogTin tức

Honda Blade – Điểm danh những ưu và nhược điểm

Honda Blade 2020 – một đối thủ đáng gờm trong các dòng xe cùng phân khúc với vị trí áp đảo. Hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem Honda Blade 2020 có những đặc điểm và tính năng ưu việt gì mà được nhiều người ưu tiên lựa chọn nhé!

Honda blade 2020 – Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật HONDA BLADE 2020
Khối lượng Bản tiêu chuẩn: 98 kg

Bản chuẩn: 99 kg

Kích thước DxRxC (mm) Bản tiêu chuẩn: 1.920 x 690 x 1.075

Bản thể thao : 1.920 x 702 x 1.075

Dung tích bình nhiên liệu (lít) 3,7
Dung tích xi lanh (cm3) 109,1
Dung tích nhớt máy 0,8 lít (thay nhớt)

1 lít (rã máy)

Độ cao yên 769 mm
Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực
Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực
Công suất 6,18 kW/ 7500 vòng / phút
Loại truyền động
Hệ thống khởi động Đạp chân / Điện
Loại động cơ Động cơ xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí, 1 xi lanh
Đường kính x Hành trình pit tông (mm) 50,0 x 55,6
Tỉ số nén 9:1
Mo-men cực đại 8,65 Nm / 5.500 vòng/ phút
Hộp số Cơ khí, 4 số tròn
Khoảng cách trục bánh xe (mm) 1.217
Khoảng sáng gầm xe (mm) 141

Honda blade 2020 – Thiết kế

HONDA BLADE 2020 được thiết kế nhỏ gọn, đơn giản và nhẹ nhàng, phù hợp với xu hướng và nhu cầu của thị trường:

  • Đầu xe: được thiết kế sắc sảo và độc đáo với mặt nạ có nhiều nét cắt. Ngoài ra, phần đèn xi nhan và đèn pha là một khối liền tạo nên vẻ ngoài cứng cáp và góc cạnh.
  • Mặt đồng hồ: Honda Blade 2020 vẫn sử dụng loại đồng hồ truyền thống như những thế hệ trước nó – đồng hồ analog bao gồm các thông số: lượng xăng, nhiên liệu, tốc độ hay hành trình. Mặc dù vậy, cách thiết kế và bố trí vẫn thể hiện được sự tiện lợi và rõ ràng để người lái có thể dễ dàng quan sát.
  • Thân xe: Với thiết kế thân xe là phần nhựa ốp gọn từ trước ra sau cùng logo nổi bật tạo nên nét thể thao và cá tính cho Honda Blade. Ngoài ra, phiên bản Honda Blade 2020 còn được áp dụng loại tem sơn bóng đối với phiên bản phanh cơ vành nan hoa, phanh đĩa và loại tem sơn mờ đối với phiên bản vành đúc, phanh đĩa.

  • Đuôi xe: tương tự như cụm đèn xi nhan và đèn pha, phần cụm đền hậu cũng được thiết kế liền khối. Phần ống xả của Honda Blade tạo sự khỏe khoắn với thiết kế chếch cao và năng động.

Xem thêm:

Honda blade 2020 – Động cơ – Tiện ích

Honda Blade 2020 thừa hưởng những tính năng ưu việt của các thế hệ trước như: động cơ xy lanh đơn, hệ thống làm mát bằng không khí, công suất 8.3 mã lực hay momen xoắn cực đại là 8.65 Nm.

Không chỉ thừa hưởng những tính năng ưu việt, Honda Blade 2020 còn cải tiến tổng thể về thiết kế động học và động cơ nhằm giảm trọng lượng của xe, tạo sự êm ái, thoải mái cho người lái.

Cũng như những phiên bản trước đó, Honda Blade 2020 được trang bị ổ khóa 3 trong 1 (khóa từ, khóa cổ, khóa điện) giúp người dùng có thể đề phòng tình trạng mất cắp.

Honda blade 2020 – Màu xe

Để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng, Honda Blade 2020 đã cho ra đời 3 phiên bản và nhiều màu sắc khác nhau để khách hàng tùy ý lựa chọn. 3 phiên bản đó là: phanh đĩa, phanh cơ và Blade vành đúc. Nhiều màu sắc khác nhau bao gồm: đỏ – đen, xanh – đen, trắng – đen, đen – trắng – đỏ, màu đỏ và màu đen.

Honda Blade – Ưu điểm

  • Giá thành rẻ, phù hợp với nhiều đối tượng.
  • Bền, mạnh mẽ, cá tính.
  • Tiết kiệm nhiên liệu.
  • Vận hành tốt, nhẹ nhàng, êm ái.

Honda Blade – Nhược điểm

  • Phát ra tiếng kêu to, khi di chuyển với tốc độ cao có hiện tượng rung, lắc.

Trên đây là một số thông tin cơ bản cũng như ưu và nhược điểm của Honda Blade. Hi vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn 1 chiếc xe số phù hợp với giá cả và nhu cầu sử dụng của bạn Kuongngan.

 Có thể bạn quan tâm:Review kem dưỡng trắng mới của hãng Vaseline

>>> Review kem dưỡng trắng mới của hãng Vaseline

>>> Những điều bạn nhất định phải biết khi dùng chỉ nha khoa

Bài liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button